Điều hòa nối ống gió Mitsubishi Heavy FDUM71CNV-S5/FDC71CNV-S5

Mã: N/A Danh mục:

Giao hàng miễn phí Nội thành Đà Nẵng
Giá niêm yết (GNY) = Giá điều khiển dây (RC-E5)
Giá điều khiển xa (RCN-KIT4-E2) = GNY + 400.000d

Giá: Liên hệ

(Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%)
→ Tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây.

Bài viết về Điều hòa nối ống gió Mitsubishi Heavy FDUM71CNV-S5/FDC71CNV-S5

Điều hòa nối ống gió Mitsubishi Heavy FDUM71CNV-S5/FDC71CNV-S5 với công suất 24.000BTU (2.5HP) là lựa chọn lý tưởng cho những không gian lớn cần làm mát hiệu quả. Sản phẩm sử dụng gas R410A, thân thiện với môi trường, cùng với thiết kế hiện đại và tính năng thân thiện với người dùng.

24-000btu-1-chieu-fdum71cnv-s5-fdc71cnv-s5
Điều hòa Mitsubishi Heavy FDUM71CNV-S5/FDC71CNV-S5

Thông số kỹ thuật Điều hòa nối ống gió Mitsubishi Heavy FDUM71CNV-S5/FDC71CNV-S5 24.000BTU (2.5HP) 1 Chiều

Điều hòa âm trần nối ống gió Mitsubishi Heavy FDUM71CNV-S5/FDC71CNV-S5
Dàn lạnh FDUM71CNV-S5
Dàn nóng FDC71CNV-S5
Nguồn điện 1 Phase 220-240V, 50Hz
Công suất lạnh kW 7,1
Cong suất tiêu thụ kW 2,29
COP 3,1
Dòng điện hoạt động tối đa A 13
Dòng điện khởi động 42
Độ ồn Dàn lạnh (P-Hi/Hi/Me/Lo) dB(A) 38/33/31/29
Dàn nóng 56
Lưu lượng gió Dàn lạnh (P-Hi/Hi/Me/Lo) m³/phút 24/19/15/10
Dàn nóng 37
Áp suất tĩnh ngoài (Tiêu chuẩn/Tối đa) Pa 35/100
Kích thước ngoài Dàn lạnh (cao x rộng x sâu) mm 280x950x635
Dàn nóng 640×800(+71)x290
Trọng lượng tịnh Dàn lạnh kg 34
Dàn nóng 46
Gas lạnh R410A ( nạp 10m)
Kích cỡ đường ống Đường lỏng/Đường hơi Ømm 6.35(1/4”) / 15.88(5/8”)
Độ dài đường ống m Tối đa 30
Độ cao chênh lệch Dàn nóng cao/thấp hơn m Tối đa 10/10
Dây điện kết nối 2.5 mm² x 4 dây ( bao gồm dây nối đất)
Phương pháp kết nối Trạm nối dây (siết vít)
Hệ điều khiển (tùy chọn) Có dây; RC-EX3A, RC-E5, RCH-E3(tùy chọn)
Không dây: RCN-KIT4-E2

Điểm điểm của sản phẩm

Điều hòa giấu trần nối ống gió Mitsubishi FDUM71CNV-S5 được thiết kế để lắp đặt âm trần, giúp giảm thiểu tiếng ồn trong quá trình hoạt động. Máy sử dụng mô tơ DC, cho phép điều khiển lưu lượng gió tự động.

  • Bơm nước xả tiện lợi: Sản phẩm được trang bị bơm xả nước tích hợp, với khả năng nâng tối đa lên đến 600 mm.
  • Hệ điều khiển đa dạng: Có nhiều tùy chọn điều khiển, cho phép người dùng lựa chọn phương thức điều khiển phù hợp.

Tính năng nổi bật

  • Công suất mạnh mẽ: 24.000BTU phù hợp cho các không gian rộng rãi.
  • Thiết kế tinh tế: Dàn lạnh có kiểu dáng hiện đại, dễ dàng lắp đặt trong nhiều kiểu kiến trúc.
  • Hiệu suất làm lạnh nhanh: Công nghệ tiên tiến giúp làm lạnh tức thì, mang lại cảm giác dễ chịu ngay lập tức.
  • Bảo trì dễ dàng: Thiết kế giúp việc bảo trì và vệ sinh trở nên thuận tiện hơn.

Lưu ý khi lắp đặt

Điều hòa Mitsubishi Heavy FDUM71CNV-S5

  • Đảm bảo sử dụng ống đồng chất lượng và đúng tiêu chuẩn để tối ưu hóa hiệu suất làm lạnh.
  • Thực hiện bảo trì định kỳ của máy lạnh để duy trì hiệu suất hoạt động của máy.

Chức Năng Tiện Nghi

  • Chế độ tự động: Máy có khả năng tự động chọn chế độ làm việc (làm lạnh, sưởi ấm, khử ẩm) tùy thuộc vào nhiệt độ trong phòng.
  • Chủ động kiểm tra lỗi: Máy có chế độ tự động báo lỗi khi gặp sự cố, giúp người dùng dễ dàng chẩn đoán và sửa chữa.

Tính Kinh Tế và Tiện Lợi

  • Khử ẩm: Giúp giảm độ ẩm trong không khí nhằm mục đích kiểm soát chu kỳ làm lạnh.
  • Chế độ ngủ: Tự động điều chỉnh nhiệt độ để đảm bảo không khí trong phòng luôn thoải mái.
  • Hẹn giờ tắt/mở máy: Cho phép người dùng cài đặt thời gian tắt hoặc mở máy theo ý muốn.

So sánh giá cả của FDUM71CNV-S5/FDC71CNV-S5 với các sản phẩm tương tự khác.

Fdum71cnv-s51
Các dòng điều hoà cùng model Fdum71cnv-s5

Dưới đây là một số điểm so sánh giữa điều hòa FDUM71CNV-S5/FDC71CNV-S5 của Mitsubishi và các loại điều hòa cùng loại từ các hãng khác:

Công suất và Hiệu suất

  • Mitsubishi FDUM71CNV-S5/FDC71CNV-S5: Công suất 24.200 BTU, tiêu thụ điện năng khoảng 2.29 kW, với COP là 3.10, cho thấy hiệu suất làm lạnh tốt.
  • Daikin: Các mẫu điều hòa tương tự thường có công suất và hiệu suất tương đương, nhưng có thể có thêm công nghệ inverter giúp tiết kiệm điện hơn.
  • Panasonic: Thường cung cấp công suất tương tự, với các tính năng tiết kiệm năng lượng và độ bền cao.

Độ ồn

  • Mitsubishi: Độ ồn của dàn lạnh chỉ khoảng 29-33 dB(A), giúp vận hành êm ái.
  • Daikin và Panasonic: Cũng có các mẫu với độ ồn tương tự hoặc thấp hơn nhờ vào công nghệ tiên tiến.

Thiết kế và Dễ dàng lắp đặt

Fdum71cnv-s52
Điều hoà Fdum71cnv-s5 có thiết kế đẹp mắt
  • Mitsubishi: Thiết kế đơn giản, dễ lắp đặt và bảo trì. Bơm nước xả tự động lên đến 600mm.
  • Daikin: Cũng có thiết kế dễ lắp đặt, nhưng một số sản phẩm có thể cần thêm phụ kiện để tối ưu hóa hiệu suất.
  • Panasonic: Thiết kế hiện đại, nhưng thường yêu cầu bảo trì định kỳ nhiều hơn để duy trì hiệu suất.

Chức năng điều khiển

  • Mitsubishi: Có nhiều tùy chọn điều khiển, bao gồm điều khiển không dây và có dây.
  • Daikin: Cung cấp hệ thống điều khiển thông minh hơn, với nhiều chế độ tự động.
  • Panasonic: Thường đi kèm với các tính năng điều khiển tiện lợi nhưng có thể thiếu một số chế độ tự động so với Mitsubishi.

Bảo hành

  • Mitsubishi: Thời gian bảo hành lên đến 12 tháng.
  • Daikin và Panasonic: Thường có chính sách bảo hành tương tự, với một số sản phẩm có thể lên đến 24 tháng.

Mỗi hãng điều hòa đều có ưu điểm riêng. Mitsubishi FDUM71CNV-S5/FDC71CNV-S5 nổi bật với thiết kế dễ lắp đặt, hiệu suất ổn định và độ ồn thấp. Tuy nhiên, nếu bạn cần các tính năng tiết kiệm điện và công nghệ tiên tiến hơn, có thể xem xét các sản phẩm của Daikin hoặc Panasonic.

Bảng giá lắp đặt sản phẩm

ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY LẠNH ÂM TRẦN
(Áp dụng trong phạm vi nội thành Đà Nẵng)

STT Nội dung SL ĐVT Đơn giá chưa
(VAT)
I. Nhân công Điều hòa nối ống gió Mitsubishi Heavy
1.1 Nhân công lắp Điều hòa nối ống gió Mitsubishi Heavy công suất 2.0-3.0 Hp 01 Bộ 850,000
1.2 Nhân công lắp máy lạnh cassette âm trần công suất 4.0 & 5.0 HP 01 Bộ 950,000
II. Vật tư đường ống Điều hòa nối ống gió Mitsubishi Heavy
2.1 Ống đồng TL 6-12 dày loại 1 + cách nhiệt sup (0.6-0.7) 01 Mét 195,000
2.2 Ống đồng TL 6-16 dày loại 1 + cách nhiệt sup (0.6-0.7) 01 Mét 235,000
2.3 Ống đồng TL 10-16 loại dày 1 + cách nhiệt sup (0.7-0.7) 01 Mét 265,000
2.4 Ống đồng TL 10-19 loại dày 1 + cách nhiệt sup (0.7-0.8) 01 Mét 345,000
2.5 Ống nước Bình Minh Ø27 + Cách nhiệt Subperlon dày 10mm 01 Mét 65,000
2.6 Ống nước Bình Minh Ø34 + Cách nhiệt Subperlon dày 10mm 01 Mét 85,000
2.7 Dây điện 1.5mm2 – Cadivi (đơn) 01 Mét 8,000
2.8 Dây điện 2.5mm2 – Cadivi (đơn) 01 Mét 10,000
2.9 Dây điện 4.0mm2 – Cadivi (đơn) 01 Mét 16,000
2.10 Dây điện cấp nguồn 3 pha, loại cadivi CVV4Cx4mm2 01 Mét 75,000
2.11 Ống ruột gà luồn dây điện 01 Mét 8,000
2.12 Aptomat 32A 01 Cái 220,000
2.13 Ty treo đỡ dàn lạnh + phụ kiện 01 Bộ 180,000
2.14 Cùm treo ống đồng, ống nước D60 01 Cái 25,000
2.15 Chân đỡ dàn nóng 2.5 và 3.0 HP (loại theo tường) 01 Bộ 235,000
2.16 Chân đỡ dàn nóng 4.0 và 5.0 HP (loại treo tường) 01 Bộ 350,000
2.17 Vật tư phụ lắp máy âm trần 01 Bộ 250,000
2.18 Lắp dàn giáo hoặc thang dây (áp dụng đối với trường hợp dàn
nóng treo lơ lững không thể dùng thang chữ A lắp đặt)
01 Bộ 400,000
III. Dịch vụ bảo trì, sữa chữa Điều hòa nối ống gió Mitsubishi Heavy
3.1 Bảo dưỡng vệ sinh máy lạnh casset âm trần 01 Bộ 400,000
3.2 Nạp gas bổ sung máy lạnh âm trần 01 Bộ 250.000
3.3 Nhân công tháo máy lạnh âm trần 01 Bộ 400,000
3.4 Sửa chữa (báo giá sau khi kiểm tra) 01 Bộ Thực tế

Những lưu ý khi lắp Điều hòa nối ống gió Mitsubishi Heavy

1️⃣ Giá Điều hòa nối ống gió Mitsubishi Heavy   trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.
2️⃣ Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12.
3️⃣ Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19.
4️⃣ Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
5️⃣ Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter – tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng.
6️⃣ Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở…
7️⃣ Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn.
8️⃣ Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
9️⃣ Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
🔟 Những danh mục theo yêu cầu của khách hàng, chủ đầu tư.

BanDienMayTaiKho.Com – Nhà phân phối Điều hòa nối ống gió Mitsubishi Heavy Mitsubishi chính hãng, chức năng Không tiết kiệm điện , 24.000BTU (2.5HP) , R410A rõ ràng, bảo hành Chính hãng 24 tháng như cam kết.

Catalogue dòng máy

Đánh giá từ khách hàng

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Điều hòa nối ống gió Mitsubishi Heavy FDUM71CNV-S5/FDC71CNV-S5”

Có thể bạn quan tâm

Sản phẩm cùng hãng

-100%

Điều hòa Multi Mitsubishi Heavy dàn lạnh 8.000BTU FDE50VG

Giá: Liên hệ
Điều hòa Multi Mitsubishi Heavy dàn lạnh 8.000BTU FDE50VG
-100%

Điều hòa Multi Mitsubishi Heavy dàn lạnh 9.000BTU FDTC25VF

Giá: Liên hệ
Điều hòa Multi Mitsubishi Heavy dàn lạnh 9.000BTU FDTC25VF
-100%

Điều hòa Multi Mitsubishi Heavy dàn lạnh 12.000BTU FDTC35VF

Giá: Liên hệ
Điều hòa Multi Mitsubishi Heavy dàn lạnh 12.000BTU FDTC35VF
-100%

Điều hòa Multi Mitsubishi Heavy dàn lạnh 20.500BTU

Giá: Liên hệ
Điều hòa Multi Mitsubishi Heavy dàn lạnh 20.500BTU

Sản phẩm bán chạy

-6%

Máy Giặt Panasonic Inverter 11.5 Kg NA-FD115W3BV

Giá gốc là: 15.590.000 ₫.Giá hiện tại là: 14.590.000 ₫.
Máy Giặt Panasonic Inverter 11.5 Kg NA-FD115W3BV
  • Khối lượng giặt 11.5 kg
  • Công nghệ Inverter tiết kiệm điện
  • Tự động phân bổ nước xả
  • Giặt diệt khuẩn 99,99%
  • Tự động vệ sinh lồng giặt
  • Giặt lưu hương, thơm lâu hơn
  • Tốc độ vắt Tối đa 700 vòng/phút
  • Kích thước (R*S*C) Cao 108.3 cm - Rộng 60 cm - Sâu 71.9 cm
  • Trọng lượng 41 kg
Facebook (7h30 - 21h00)
Điện máy tại kho
Chat Zalo (7h30 - 21h00)
Điện máy tại kho
Tiktok Hổ trợ tư vấn
url