Giá: Liên hệ
- Điều hòa nối ống gió Daikin FDMNQ42MV1/RNQ42MY1
- 1 chiều – 42.000Btu – Gas R410a – 3 pha
- Cửa gió lắp đặt linh hoạt
- Dễ dàng lắp đặt, bảo dưỡng
- Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
- Bảo hành: Chính hãng 12 tháng
- Điều hòa ống gió Daikin 1 Chiều
- Điều hòa ống gió Daikin Không tiết kiệm điện
- Điều hòa ống gió Daikin Thái Lan
- Điều hòa ống gió Daikin 42.000BTU (5HP)
- Điều hòa ống gió Daikin Từ 40 Triệu - 50 Triệu
- Điều hòa ống gió Daikin R410A
Dòng máy Điều hòa nối ống gió Daikin FDMNQ42MV1/RNQ42MY1 là một sản phẩm Máy lạnh giấu trần thiết kế nhằm tiết kiệm không gian và tăng tính thẫm mỹ cho văn phòng, nơi làm việc quý khách. Với công suất 42.000BTU (5HP) , chức năng làm lạnh 1 Chiều cùng loại Gas R410A thân thiện môi trường, FDMNQ42MV1/RNQ42MY1 có nguồn gốc Thái Lan chính hãng, chế độ bảo hành Chính hãng 12 tháng từ nhà sản xuất Daikin sẽ khách hàng bạn yên tâm chọn lựa.
Thông số kỹ thuật Điều hòa nối ống gió Daikin 42.000BTU (5HP) FDMNQ42MV1/RNQ42MY1 1 Chiều
Điều hòa nối ống gió Daikin | ||||
Tên model | Dàn lạnh | FDMNQ42MV1 | ||
Dàn nóng | 1 pha | – | ||
3 pha | RNQ42MY1 | |||
Công suất lạnh Định mức (Tối thiểu – Tối đa) |
kW | 12.3 | ||
Btu | 42,000 | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 4.49 | |
COP | W/W | 2.74 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | – | ||
Quạt | Lưu lượng gió (Cao/Thấp) |
m3/min | 42 | |
cfm | 1,483 | |||
Tỷ lệ bên ngoài áp suất tĩnh | mmH2O | 8.0 | ||
Độ ồn (Cao/Thấp) (220 V) | dB(A) | 46/37 | ||
Kích thước (Cao x rộng x dày) |
mm | 305X1,550X680 | ||
Khối lượng máy | kg | 52 | ||
Dãy hoạt động được chứng nhận | Làm lạnh | °CWB | 14 đến 25 | |
Dàn nóng | Màu sắc | Trắng ngà | ||
Máy nén | Loại | Kiểu xoắn ốc dạng kín | ||
Công suất động cơ điện | kW | 3.75 | ||
Môi chất lạnh (R-410A) | kg | 2.7 (Nạp cho 15 m) |
||
Độ ồn | dB(A) | 56 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,345X900X320 | ||
Khối lượng | 1 pha | kg | – | |
3 pha | 107 | |||
Dãy hoạt động được chứng nhận | °CWB | 21 đến 46 | ||
Kích cỡ đường ống | Lỏng | mm | 9.5 | |
Hơi | mm | 15.9 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | 3/4B (I.Do / 21.6XO.Do / 27.2) | |
Dàn nóng | 26.0 (Lỗ) | |||
Chiều dài ống tối đa giữa các thiết bị | m | 50 (Chiều dài tương đương 70 m) |
||
Chênh lệch độ cao lắp đặt tối đa | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
Dàn lạnh Daikin FDMNQ42MV1/RNQ42MY1 có thể lắp đặt bên trong trần và không khí lạnh được cấp đến mọi nơi thông qua ống gió
Điều hòa nối ống gió Daikin sức cản gió đã được làm giảm đi nhờ việc phối hợp cánh quạt và bộ khuếch tán để điều chỉnh dòng không khí bên trong thiết bị. Quạt tuabin có bộ khuếch tán chạy êm và được thiết kế gọn nhẹ.Mặt nạ bên ngoài Điều hòa nối ống gió Daikin ống kết nối với một phần mặt trước, mặt phải và mặt sau có thể được gỡ bỏ thuận tiện cho việc thi công ống sau khi lắp đặt.
Điều khiển tùy chọn Daikin FDMNQ42MV1/RNQ42MY1
Sản phẩm Điều hòa nối ống gió Daikin Daikin FDMNQ42MV1/RNQ42MY1 tăng khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí.
■ Dàn trao đổi nhiệt của máy lạnh giấu trần Daikin FDMNQ42MV1 được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.
■ Điều khiển không dây và bộ phận tín hiệu Daikin được bán theo bộ.
Máy lạnh FDMNQ42MV1 – Độ bền cao
Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt của máy lạnh giấu trần Daikin FDMNQ42MV1 được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.
ĐIỀU KHIỂN TỪ XAChỉ cần sử dụng 6 phím, người dùng FDMNQ42MV1/RNQ42MY1 1 Chiều có thể điều khiển trực tiếp các chức năng cơ bản. Điều này cho phép Daikin 42.000BTU (5HP) người dùng tự điều chỉnh sự thoải mái theo nhu cầu |
Điều khiển nhómTính năng 1 Chiều dùng cho điều khiển đồng thời mở rộng dàn lạnh lên đến 16 Thiết bị. FDMNQ42MV1/RNQ42MY1 cung cấp chức năng cài đặt địa chỉ tự động làm tối ưu hoá quy trình vận hành cũng như tiết kiệm được thời gian quản lý. |
Vận hành êmTốc độ quạt Daikin 1 Chiều FDMNQ42MV1/RNQ42MY1 có thể điều chỉnh: Cao/Thấp Đấu nối ống nước xả có thể thực hiện bên trong máy. Ống môi chất lạnh và ống nước xả có chung đầu ra. |
Điều hòa nối ống gió Daikin thoải mái trong cách bố trí
Daikin
FHA50BVMV có hệ thống ống gió cho phép bố trí hiệu quả nhất các miệng gió, phù hợp với việc bố trí trong phòng
|
Các thương hiệu điều hoà cây Daikin tham khảo
Hiện nay trên thị trường máy lạnh có rất nhiều thương hiệu Máy lạnh. Từ các hãng sản xuất trong nước, liên doanh đến nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài.
Máy lạnh 1 Chiều Casper, Máy lạnh 1 Chiều Daikin, Máy lạnh 1 Chiều Funiki, Máy lạnh 1 Chiều LG, Máy lạnh 1 Chiều Midea, Máy lạnh 1 Chiều Mitsubishi, Máy lạnh 1 Chiều Mitsubishi Heavy, Máy lạnh 1 Chiều Nagakawa, Máy lạnh 1 Chiều Panasonic, Máy lạnh 1 Chiều Reetech, Máy lạnh 1 Chiều Samsung, Máy lạnh 1 Chiều Sumikura Nếu quý khách bước chân vào các cửa hàng bạn nên chọn lựa loại Máy lạnh thế nào hay chờ nhân viên bán hàng giới thiệu về đặc tính Máy lạnh 42.000BTU (5HP) .Theo kinh nghiệm của các chuyên gia máy lạnh bạn hãy quan tâm đến bảo hành để quyết định chọn điều hoà chất lượng từ hãng. Ví dụ như dòng Điều hòa nối ống gió Daikin có chế độ bảo hành Chính hãng 12 tháng từ nhà sản xuất Daikin mà bạn cần lắp Máy lạnh cho căn phòng của mình.
BẠN TÌM THÔNG TIN Điều hòa nối ống gió Daikin 42.000BTU (5HP) Daikin 1 chiều FDMNQ42MV1/RNQ42MY1.
GỌI NGAY: 0935.676.329 ĐIỆN MÁY EEW LÀ NHÀ PHÂN PHỐI ĐIỀU HOÀ cây CÁC HÃNG – GIÁ TỐT TẠI ĐÀ NẴNG VÀ CÁC TỈNH MIỀN TRUNG.
Điện máy EEW – Tổng kho đại lý Điều hòa nối ống gió Daikin chính hãng sản xuất nhập khẩu từ các nước . Chúng tôi cam kết Giá rẻ nhất tại Đà Nẵng và các tỉnh miền Trung, giao hàng, tư vấn kỹ thuật miễn phí, hỗ trợ sản phẩm Điều hòa nối ống gió Daikin 42.000BTU (5HP) Daikin 1 chiều FDMNQ42MV1/RNQ42MY1 trọn đời (24/7).
Địa chỉ: 368 Nguyễn Hữu Thọ, Khuê Trung, Cẩm Lệ, Đà Nẵng
Điện thoại: 0935.856.343 | 0975.921.621 – Hotline: 0935.676.329
# Daikin ,# Daikin FDMNQ42MV1/RNQ42MY1,# Daikin R410A ,# Daikin 42.000BTU (5HP) ,# Daikin ,#Điều hòa nối ống gió Daikin,# Daikin EEW
Bảng giá lắp đặt sản phẩm
ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY LẠNH GIẤU TRẦN NỐI ỐNG GIÓ
(Áp dụng trong phạm vi nội thành Đà Nẵng)
STT | Điều hòa nối ống gió Daikin | SL | ĐVT | Đơn giá chưa VAT |
I. Nhân công Điều hòa nối ống gió Daikin | ||||
1.1 | Nhân công lắp Điều hòa nối ống gió Daikin công suất 2.0 – 3.0 Hp |
01 | Hệ thống | 850,000 |
1.2 | Nhân công lắp máy lạnh giấu trần nối ống gió công suất 4.0 – 5.0 Hp |
01 | Hệ thống | 950,000 |
II. Vật tư đường ống Điều hòa nối ống gió Daikin | ||||
2.1 | Ống đồng TL 6-12 dày loại 1 + cách nhiệt sup (0.6-0.7) | 01 | Mét | 195,000 |
2.2 | Ống đồng TL 6-16 dày loại 1 + cách nhiệt sup (0.6-0.7) | 01 | Mét | 235,000 |
2.3 | Ống đồng TL 10-16 loại dày 1 + cách nhiệt sup (0.7-0.7) | 01 | Mét | 265,000 |
2.5 | Ống nước Bình Minh Ø27 + Cách nhiệt Subperlon dày 10mm | 01 | Mét | 65,000 |
2.6 | Ống nước Bình Minh Ø34 + Cách nhiệt Subperlon dày 10mm | 01 | Mét | 85,000 |
2.7 | Dây điện 1.5mm2 – Cadivi (đơn) | 01 | Mét | 8,000 |
2.8 | Dây điện 2.5mm2 – Cadivi (đơn) | 01 | Mét | 10,000 |
2.9 | Dây điện 4.0mm2 – Cadivi (đơn) | 01 | Mét | 16,000 |
2.10 | Dây điện cấp nguồn 3 pha, loại cadivi CVV4Cx4mm2 (nếu có) | 01 | Mét | 75,000 |
2.11 | Ống ruột gà luồn dây điện | 01 | Mét | 8,000 |
2.12 | Aptomat 32A | 01 | Cái | 220,000 |
2.13 | Ty treo đỡ dàn lạnh + phụ kiện | 01 | Bộ | 180,000 |
2.14 | Cùm treo ống đồng, ống nước D60 | 01 | Cái | 25,000 |
2.15 | Chân đỡ dàn nóng 2.5 và 3.0 HP (loại theo tường) | 01 | Bộ | 235,000 |
2.16 | Chân đỡ dàn nóng 4.0 và 5.0 HP (loại treo tường) | 01 | Bộ | 350,000 |
2.17 | Vật tư phụ lắp máy giấu trần | 01 | Bộ | 250,000 |
2.18 | Lắp dàn giáo hoặc thang dây (áp dụng đối với trường hợp dàn nóng treo lơ lững không thể dùng thang chữ A lắp đặt) |
01 | Bộ | 400,000 |
III. Ống gió lạnh Điều hòa nối ống gió Daikin | ||||
3.1 | Box cấp, hồi cho FCU gồm: Tole dày 0.75mm + Cách nhiệt dày 15-20mm cho máy lạnh ông suất 2.0 Hp – 3.0 Hp |
01 | Cái | 850,000 |
3.2 | Box cấp, hồi cho FCU gồm: Tole dày 0.75mm + Cách nhiệt dày 15-20mm cho máy lạnh ông suất 4.0 Hp – 5.0 Hp |
01 | Cái | 950.000 |
3.3 | Hộp gió đầu thổi và hộp gió đầu hồi + cách nhiệt tấm dày 15mm |
01 | Cái | 750.000 |
3.4 | Miệng gió (lowver) cấp khe hẹp dài 1100x150mm | 01 | Cái | 550,000 |
3.5 | Lưới lọc bụi | 01 | Cái | 120,000 |
3.6 | Kênh gió lạnh KT300x200 + cách nhiệt dày 20 mm (nếu có) | 01 | mét | 850.000 |
3.7 | Ống gió mềm D200/250 có cách nhiệt | 01 | mét | 55.000 |
3.8 | Băng keo bạc, đai thép, ty treo ống gió, silicon, sơn xịt…. | 01 | Bộ | Thực tế |
Những lưu ý khi lắp Điều hòa nối ống gió Daikin
1️⃣ Giá Điều hòa nối ống gió Daikin trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.
2️⃣ Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12.
3️⃣ Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19.
4️⃣ Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
5️⃣ Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter – tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng.
6️⃣ Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở…
7️⃣ Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn.
8️⃣ Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
9️⃣ Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
🔟 Những danh mục theo yêu cầu của khách hàng, chủ đầu tư.
BanDienMayTaiKho.Com – Nhà phân phối Điều hòa nối ống gió Daikin Daikin chính hãng, chức năng Không tiết kiệm điện , 42.000BTU (5HP) , R410A rõ ràng, bảo hành Chính hãng 12 tháng như cam kết.
Video giới thiệu về sản phẩm
Catalogue dòng máy
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Điều hòa nối ống gió Daikin FDMNQ42MV1/RNQ42MY1”
Sản phẩm cùng hãng
Sản phẩm bán chạy
- Máy sấy quần áo Toshiba thiết kế cửa sấy nhiệt thông minh
- Công nghệ sấy thông khí sấy khô hiệu quả, tương thích đa dạng loại chất liệu quần áo
- Truyền động dây curoa an toàn, chống rung, tháo lắp và vệ sinh nhanh
- Công nghệ sấy đảo chiều chống nhăn và giảm thiểu rối xoắn quần áo
- Tích hợp đa dạng chức năng sấy, đáp ứng mọi nhu cầu giặt giũ
- Cửa 2 lớp chống sốc bảo vệ tối đa cơ thể người sử dụng, đặc biệt là trẻ nhỏ
- Lồng sấy hợp kim bền chắc, bảng điều khiển cảm ứng thông minh
- Giá KM: 5.400.000 ₫
- Máy sấy quần áo Casper màu Xám thanh lịch, diện mạo đẹp sang trọng
- Công nghệ sấy ngưng tụ giúp quần áo khô nhanh và tiết kiệm điện
- Tính năng Chống nhăn tự động Anti-Crease giúp giảm nhăn hiệu quả
- Chế độ Refresh loại bỏ mùi hôi khó chịu như: khói thuốc, ẩm mốc,...
- Có đến 16 chương trình sấy đa dạng, đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng
- Có 4 chế độ sấy nhanh với nhiệt độ và độ ẩm tối ưu, bảo vệ tốt sợi vải
- Khối lượng sấy 8kg, thích hợp dùng cho gia đình từ 3 - 4 thành viên
- Giá KM: 6.700.000 ₫
- Kiểu tủ: Ngăn đá trên - 2 cánh
- Dung tích sử dụng: 326 lít - 3 - 4 người
- Dung tích ngăn đá: 98 lít
- Dung tích ngăn lạnh: 228 lít
- Chất liệu cửa tủ lạnh: Mặt thép
- Chất liệu khay ngăn lạnh: Kính chịu lực
- Giá KM: 14.090.000 ₫
- Kiểu tủ: Ngăn đá trên - 2 cánh
- Dung tích sử dụng: 366 lít - 3 - 4 người
- Dung tích tổng: Hãng không công bố
- Dung tích ngăn đá: 98 lít
- Dung tích ngăn lạnh: 268 lít
- Chất liệu cửa tủ lạnh: Mặt thép
- Chất liệu khay ngăn lạnh: Kính chịu lực
- Chất liệu ống dẫn gas, dàn lạnh: Hãng không công bố
- Giá KM: 15.390.000 ₫
- Số người sử dụng: Từ 5 – 7 người (9.5 -10 kg)
- Kiểu động cơ: Truyền động gián tiếp (dây Curoa)
- Công nghệ sấy: Không có
- Hiệu suất sử dụng điện: 7.2 Wh/kg
- Tốc độ quay vắt tối đa: 700 vòng/phút
- Chất liệu lồng giặt: Thép không gỉ
- Chất liệu vỏ máy: Kim loại sơn tĩnh điện
- Chất liệu nắp máy: Kính chịu lực
- Bảng điều khiển: Song ngữ Anh – Việt có nút nhấn
- Kích thước, khối lượng: Cao 104.3 cm – Ngang 54.2 cm – Sâu 64.3 cm – Nặng 36 kg
- Giá KM: 8.690.000 ₫
- Kiểu tủ: Tủ lạnh 2 cánh ngăn đá dưới
- Dung tích sử dụng: 251 lít
- Dung tích năng đá: 83 lít
- Dung tích năng mát: 168 lít
- Ngăn đông mềm: Có
- Công nghệ inverter: Có
- Năng lượng tiêu thụ: 67 W
- Lấy nước bên ngoài: Không
- Làm đá tự động: Không
- Giá KM: 8.810.000 ₫
- Khối lượng giặt 11.5 kg
- Công nghệ Inverter tiết kiệm điện
- Tự động phân bổ nước xả
- Giặt diệt khuẩn 99,99%
- Tự động vệ sinh lồng giặt
- Giặt lưu hương, thơm lâu hơn
- Tốc độ vắt Tối đa 700 vòng/phút
- Kích thước (R*S*C) Cao 108.3 cm - Rộng 60 cm - Sâu 71.9 cm
- Trọng lượng 41 kg
- Giá KM: 14.590.000 ₫
- Loại máy giặt: Cửa trên – Lồng đứng
- Khối lượng giặt: 10.5 kg
- Màu (Thân máy): Đen Bạc
- Inverter: Công nghệ TD Inverter với động cơ BLDC
- Số lượng chương trình giặt: 10 (Nút trực tiếp)
- Giặt nước nóng (40℃, 60℃): Có
- Màu LED: Hổ phách
- Mâm giặt: Mâm giặt tạo sóng (Nhựa)
- Điện áp / Tần số: 220-240V / 50Hz
- Giá KM: 13.590.000 ₫
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.