Những Điều Cần Biết Về Bảng Mã Lỗi Điều Hòa Daikin

BẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA DAIKIN [Điện máy EEW]

Bài viết những Điều Cần Biết Về Bảng Mã Lỗi Điều Hòa Daikin là một thông tin hữu ích đối với những người sử dụng điều hòa Daikin. Bảng mã lỗi điều hòa Daikin giúp người dùng dễ dàng nhận ra các lỗi của điều hòa và có thể thực hiện sửa chữa chính xác. Bài viết này sẽ giới thiệu về các mã lỗi của điều hòa Daikin và cách xử lý các lỗi đó.

Cách Đọc Bảng Mã Lỗi Điều Hòa Daikin

Cách Đọc Bảng Mã Lỗi Điều Hòa Daikin là một phần quan trọng của việc sử dụng điều hòa Daikin. Bảng mã lỗi điều hòa Daikin giúp người dùng nhanh chóng nhận ra và xử lý các lỗi của hệ thống điều hòa.

Bảng mã lỗi điều hòa Daikin bao gồm các mã lỗi và các mô tả lỗi. Mỗi mã lỗi được đánh dấu bằng một số thứ tự, và mô tả lỗi được đánh dấu bằng một mô tả ngắn.

Để đọc bảng mã lỗi điều hòa Daikin, người dùng cần phải xem xét mã lỗi và mô tả lỗi được hiển thị trên bảng. Nếu mã lỗi được hiển thị, người dùng cần phải xem xét mô tả lỗi để biết lỗi cụ thể nào đang xảy ra.

Ngoài ra, bảng mã lỗi điều hòa Daikin cũng cung cấp các hướng dẫn xử lý lỗi. Những hướng dẫn này giúp người dùng biết cách xử lý các lỗi cụ thể mà họ đang gặp phải.

Những người sử dụng điều hòa Daikin cần phải hiểu cách đọc bảng mã lỗi điều hòa Daikin để đảm bảo hệ thống điều hòa hoạt động tốt nhất. Hiểu rõ cách đọc bảng mã lỗi điều hòa Daikin cũng giúp người dùng có thể xử lý các lỗi một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Các Nguyên Nhân Gây Ra Mã Lỗi Điều Hòa Daikin

Mã lỗi điều hòa Daikin là một trong những vấn đề phổ biến nhất mà người dùng gặp phải. Có nhiều nguyên nhân gây ra mã lỗi điều hòa Daikin, bao gồm:

1. Lỗi kết nối: Điều hòa Daikin có thể gặp phải lỗi kết nối khi nó không thể kết nối với hệ thống điều khiển. Điều này có thể xảy ra do một số lý do như thiết bị điều khiển không được cài đặt đúng, mạng không ổn định hoặc thiết bị không được kết nối với nhau.

2. Lỗi phần cứng: Lỗi phần cứng có thể xảy ra khi một số phần cứng trong điều hòa Daikin bị hỏng hoặc bị hỏng. Điều này có thể gây ra mã lỗi điều hòa Daikin.

3. Lỗi phần mềm: Lỗi phần mềm có thể xảy ra khi phần mềm trong điều hòa Daikin bị hỏng hoặc không được cập nhật. Điều này cũng có thể gây ra mã lỗi điều hòa Daikin.

4. Lỗi nguồn điện: Lỗi nguồn điện có thể xảy ra khi điều hòa Daikin không nhận được đủ điện để hoạt động. Điều này cũng có thể gây ra mã lỗi điều hòa Daikin.

5. Lỗi thiết bị: Lỗi thiết bị có thể xảy ra khi một số thiết bị trong điều hòa Daikin bị hỏng hoặc không hoạt động đúng cách. Điều này cũng có thể gây ra mã lỗi điều hòa Daikin.

Ngoài ra, còn có một số nguyên nhân khác có thể gây ra mã lỗi điều hòa Daikin như lỗi cấu hình, lỗi nhiệt độ, lỗi cảm biến và lỗi động cơ. Để tránh những vấn đề này, người dùng nên thường xuyên kiểm tra và bảo trì điều hòa Daikin của họ.

BẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA DAIKIN [Điện máy EEW]

BẢng mà lỖi ĐiỀu hÒa daikin

Cách Khắc Phục Các Lỗi Thường Gặp Trên Điều Hòa Daikin

Điều hòa Daikin là một trong những thương hiệu điều hòa được ưa chuộng nhất hiện nay. Tuy nhiên, như với bất kỳ thiết bị nào, cũng có thể xảy ra các lỗi thường gặp. Để giúp bạn khắc phục các lỗi thường gặp trên điều hòa Daikin, chúng tôi đã tổng hợp một số biện pháp cụ thể dưới đây.

Đầu tiên, bạn cần kiểm tra các thiết bị điều khiển của điều hòa. Nếu các thiết bị điều khiển không hoạt động đúng, bạn có thể thử thay đổi các cài đặt của nó hoặc thay thế bộ điều khiển bằng một bộ điều khiển mới.

Nếu điều hòa không tạo ra nhiệt độ đúng, bạn có thể thử kiểm tra lại các cài đặt của nó. Nếu cài đặt không đúng, bạn có thể thay đổi chúng để đạt được nhiệt độ mong muốn.

Nếu điều hòa không làm mát đúng cách, bạn có thể kiểm tra lại các bộ lọc để đảm bảo rằng chúng không bị bẩn. Nếu có bẩn, bạn cần thay thế chúng bằng các bộ lọc mới.

Cuối cùng, nếu bạn gặp phải các lỗi khác, bạn có thể liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ để được hỗ trợ. Họ sẽ giúp bạn khắc phục các lỗi của điều hòa Daikin của bạn.

Xem thêm: BẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA PANASONIC

TỔNG HỢP BẢNG MÃ LỖI ĐIỀU HÒA DAIKIN

STT Mã Lỗi Nguyên nhân Hướng giải quyết
1 A0 Sự cố ở bo mạch của dàn lạnh  
2 A1 Bo mạch dàn lạnh bất thườngBo mạch dàn lạnh bị lỗi hoặc hỏng kết nối  
3 A2 Quạt dàn lạnh bị kẹt  
4 A3 Lỗi bơm nước xả dàn lạnh
Nghẹt ống/máng nước xả
Ống nước xả không đủ độ dốc
Công tắc phao hoặc bơm nước xả bị lỏng kết nối
 
5 A4 Nhiệt độ bộ phận trao đổi nhiệt dàn lạnh bị lỗi  
6 A5 Phin lọc gió hoặc bộ phận trao đổi nhiệt dàn lạnh bị kẹt
Bị quấn gió
Chức năng bảo vệ chống đông đá tác động
Lỗi bo mạch hoặc nhiệt điện trở bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
 
7 A6 Lỗi bo mạch hoặc moto quạt dàn lạnh
Ngắt mạch cuộn dây moto quạt
Hư các cuộn dây moto quạt
 
8 A7 Lỗi mô tơ đảo, hoặc lỏng kết nối  
9 A8 Quá dòng đầu vào dàn lạnh  
10 A9 Lỗi van tiết lưu điện tử dàn lạnhLỏng kết nối  
11 AA Thiết bị gia nhiệt dàn lạnh quá nhiệt  
12 AE Thiếu nước cấp cho dàn lạnh  
13 AF – Mức nước xả trong dàn lạnh vượt quá giới hạn
– Ống nước xả không đủ độ dốc hoặc bị nghẹt
 
14 AH – Lỗi bộ phận hút bụi (dàn lạnh)
– Lỗi không bảo trì phin lọc (dàn lạnh)
 
15 AJ – Cần lắp thêm linh kiện cài đặt công suất phù hợp cho bo mạch mới
– Lỗi bo mạch dàn lạnh
 
16 C0 Lỗi cảm biến dàn lạnh  
17 C1 Lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc bo mạch quạt  
18 C3 Lỗi hệ thống cảm biến xả nước dàn lạnh  
19 C4 – Lỗi nhiệt điện trở đường ống lỏng dàn lạnh
– Lỏng kết nối
 
20 C5 – Lỗi nhiệt điện trở đường ống hơi dàn lạnh
– Lỏng kết nối
 
21 C6 Lỗi cảm biến của moto quạt, quá tải (dàn lạnh)  
22 C7 – Lỗi moto đảo gió trên dàn lạnh/công tắc giới hạn
– Vật liệu làm kín của cánh đảo gió quá dày
– Hư các cuộn dây bên trong hoặc ngắt các đầu kết nối
 
23 C8 – Cảm biến dàn lạnh phát hiện quá dòng đầu vào  
24 C9 – Lỗi nhiệt điện trở gió hồi dàn lạnh
– Lỏng kết nối
 
25 CA – Lỗi nhiệt điện trở gió thổi dàn lạnh
– Lỏng kết nối
 
26 CC Lỗi cảm biến độ ẩm (dàn lạnh)  
27 CE Lỗi cảm biến tản nhiệt dàn lạnh  
28 CF Lỗi công tắc cao áp dàn lạnh  
29 CH Cảm biến dàn lạnh bị dơ  
30 CJ – Lỗi nhiệt điện trở của điều khiển từ xa
– Đứt dây
 
31 E0 – Các thiết bị bảo vệ dàn nóng được tác động
– Công tắc cao áp
– Moto quạt/ máy nén quá tải
– Đứt các cuộn dây
– Lỏng kết nối
 
32 E1 Lỗi bo mạch dàn nóng  
33 E2 Lỗi bo mạch của bộ BP unit (hộp đầu cuối)  
34 E3 – Lỗi cảm biến/công tắc cao áp
– Môi chất lạnh nạp quá dư
– Mất điện tức thời
 
35 E4 – Công tắc hạ áp dàn nóng tác động
– Thiếu môi chất lạnh
– Lỗi cảm biến hạ áp
 
36 E5 – Máy nén Inverter quá tải
– Lỗi van 4 ngả/bo mạch dàn nóng/van tiết lưu điện tử/van chặn/ IGBT
 
37 E6 – Lỗi máy nén hoặc khởi động từ
– Điện áp không đúng
 
38 E7 – Lỗi moto quạt dàn nóng hoặc bo mạch moto quạt
– Cuộn dây bị đứt hoặc các kết nối bị ngắt giữa moto quạt và bo mạch
 
39 E8 – Quá dòng đầu vào dàn nóng
– Lỗi máy nén/ power transitor/tụ điện phân mạch chính Inverter/ bo mạch dàn nóng
– Quấn gió
 
40 E9 – Lỗi van tiết lưu điện tử dàn nóng
– Lỏng kết nối
 
41 EA – Lỗi van 4 ngã
– Lỏng kết nối
– Lỗi nhiệt điện trở/ bo mạch dàn nóng/ van 4 ngã
– Lỗi thân van 4 ngã hoặc cuộn dây
 
42 EC Nhiệt độ nước ở dàn nóng bất thường  
43 EE Lỗi ở phần nước xả (dàn nóng)  
44 EF Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá (dàn nóng)  
45 EH Moto bơm bị quá dòng (dàn nóng)  
46 EJ (Lắp đặt tại công trình) Thiết bị bảo vệ tác động (dàn nóng)  
47 F0 Thiết bị bảo vệ chung số 1 và số 2 tác động (dàn nóng)  
48 F1 Thiết bị bảo vệ số 1 tác động (dàn nóng)  
49 F2 Thiết bị bảo vệ số 2 tác động (dàn nóng)  
50 F3 – Nhiệt độ ổng đẩy dàn nóng bất thường
– Thiếu môi chất lạnh
– Lỗi nhiệt điện trở ống dây
 
51 F4 – Phát hiện hoạt động trong điều kiện ẩm
– Lỗi quạt dàn nóng/ van tiết lưu/ van chặn
 
52 F6 – Dàn trao đổi nhiệt bị dơ
– Nạp dư môi chất lạnh hoặc bị ngắt kết nối với nhiệt điện trở ống hơi của bầu chứa
 
53 FA Áp suất đẩy bất thường (dàn nóng)  
54 FC Áp suất hút bất thường (dàn nóng)  
55 FE Áp suất dầu bất thường (dàn nóng)  
56 FF Mức dầu trong dàn nóng bất thường  
57 FH Nhiệt độ dầu cao bất thường (dàn nóng)  
58 H0 Lỗi hệ thống cảm biến dàn nóng  
59 H1 Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí (dàn nóng)  
60 H2 Hệ thống cảm biến nguồn điện bị lỗi (dàn nóng)  
61 H3 Lỗi công tắc cao áp dàn nóng  
62 H4 Lỗi công tắc hạ áp dàn nóng  
63 H5 Lỗi cảm biến quá tải moto máy nén  
64 H6 – Lỗi cảm biến quá dòng moto máy nén
– Dây kết nối máy nén bị ngắt
– Lỗi máy nén
– Điện áp vào vượt ngưỡng cho phép
 
65 H7 – Moto quạt dàn nóng bất thường
– Lỗi bo mạch Inverter quạt
– Hư, ngắt mạch, ngắt kết nối dây moto quạt
 
66 H8 – Bộ điều chỉnh nhiệt của máy nén bất thường
– Lỗi transitor nguồn/ bo mạch dàn nóng/ máy nén/ biến áp
– Dây bên trong bị đứt hoặc tiếp xúc kém
 
67 H9 – Lỗi nhiệt điện trở không khí ngoài dàn nóng
– Lỏng kết nối
– Lỗi nhiệt điện trở đường ống
– Lỗi nhiệt điện trở dàn ngưng tụ trong trường hợp của lỗi J3
 
68 HA Lỗi nhiệt điện trở gió thổi của dàn nóng  
69 HC Lỗi cảm biến nhiệt độ nước ngoài dàn nóng  
70 HE Cảm biến nước xả bất thường (dàn nóng)  
71 HF Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá dàn nóng (cảnh báo)  
72 HH Lỗi cảm biến quá dòng moto bơm (dàn nóng)  
73 J0 – Lỗi bộ BP (hộp đầu nối), nhiệt điện trở ống hơi hoặc ống lỏng (dàn nóng)
– Lỏng kết nối
 
74 J2 Lỗi cảm biến áp suất dàn nóng  
75 J3 Lỗi nhiệt điện trở ống dây dàn nóng (R3T)  
76 J4 Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hoà tương ứng hạ áp (dàn nóng)  
77 J5 Lỗi nhiệt điện trở ống hút dàn nóng (R2T)  
78 J6 Lỗi nhiệt điện trở ống dây dàn nóng (R4T)  
79 J7 Lỗi nhiệt điện trở dàn trao đổi nhiệt (2) dàn nóng  
80 J8 -Lỗi nhiệt điện trở ống lỏng dàn nóng
– Lỏng kết nối
 
81 J9 – Lỗi nhiệt điện trở ống hơi dàn nóng
– Lỏng kết nối
 
82 JA Lỗi cảm biến áp suất ống đẩy dàn nóng  
83 JC Lỗi cảm biến áp suất ống hút dàn nóng  
84 JE Lỗi cảm biến áp suất dầu dàn nóng  
85 JF Lỗi cảm biến mức dầu dàn nóng  
86 JH Lỗi cảm biến nhiệt độ dầu dàn nóng  
87 L0 Lỗi bo mạch Inverter hoặc máy nén Inverter  
88 L1 Lỗi bo mạch Inverter dàn nóng  
89 L3 – Nhiệt độ hộp điện tăng cao (dàn nóng)
– Lỗi quạt dàn nóng/ nhiệt điện trở cánh tản nhiệt/ bo mạch dàn nóng
– Quấn gió
– Tiếp xúc kém tại các điểm kết nối
 
90 L4 – Lỗi quạt dàn nóng hoặc nhiệt điện trở cánh tản nhiệt,
– Lỗi bo mạch Inverter
– Lỏng kết nối
 
91 L5 – Motơ máy nén Inverter ngắt mạch
– Lỗi transitor nguồn/ bo mạch inverter/ máy nén
– Điện áp cấp bất thường
92 L6 Motơ máy nén chạm vỏ hoặc bị ngắt mạch  
93 L7 Quá dòng tại tất cả đầu vào (dàn nóng)  
94 L8 – Máy nén Inverter quá dòng, dây của motơ máy nén Inverter bị đứt
– Quá tải máy nén Inverter tác động
 
95 L9 Máy nén Inverter quá dòng hoặc bị lỗi  
96 LA Lỗi transitor nguồn (dàn nóng)  
97 LC – Lỗi tuyền tín hiệu (kết nối sai) giữa bộ Inverter & bộ điều khiển dàn nóng
– Lỗi bo mạch điều khiển dàn nóng/ bo mạch Inverter/ bộ lọc nhiễu
 
98 M1 Lỗi bộ điều khiển trung tâm hoặc bộ lập trình thời gian  
99 M8 – Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển trung tâm (CRC)
– Lỗi truyền tín hiệu (F1/F2) giữa điều khiển tự chọn và điều khiển trung tâm
– Lỗi điều khiển trung tâm (CRC)
 
100 MA – Bộ điều khiển trung tâm có nhiều hơn 1 bộ điều khiển chủ được kết nối… mạch phụ kiện tuỳ chọn khác kết nối CRC
– Lỗi điều khiển trung tâm (CRC)
 
101 MC – Lỗi cài đặt địa chỉ của điều khiển trung tâm (CRC)
– Trùng lặp địa chỉ CRC, không cài đặt chính và phụ khi dùng 2 CRC
 
102 P0 Thiếu gas  
103 P1 – Điện áp pha không cân bằng, mất pha
– Lỗi tụ mạch chính/ bo mạch inverter/ K1M
– Kết nối dây mạch chính không đúng
 
105 P2 – Hoạt động nạp môi chất lạnh tự động bị dừng
– Cần thực hiện khởi động lại nguồn trên dàn nóng
 
106 P3 Lỗi cảm biến nhiệt độ ở hộp điện (dàn nóng)  
107 P4 Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt dàn nóng/ bo mạch inverter/ bo mạch dàn nóng  
108 P5 Lỗi cảm biến dòng điện một chiều (dàn nóng)  
109 P6 Lỗi cảm biến dòng ra một chiều hoặc xoay chiều (dàn nóng)  
110 P7 Lỗi cảm biến tổng dòng vào (dàn nóng)  
111 P8 Không đủ gas trong quá trình thực hiện kiểm tra  
112 P9 Đủ môi chất lạnh trong quá trình thực hiện kiểm tra  
113 PA Môi chất lạnh trong bình chứa đã hết  
114 PJ Kết hợp sai Inverter và bo mạch quạt/ bộ lọc nhiễu
Cài đặt sai (công tắc gạt Dip)
Cần gắn thêm linh kiện cài đặt công suất thích hợp cho bo mạch mới
 
115 U0 – Thiếu môi chất lạnh
– Hư van tiết lưu điện tử
– Ống dẫn môi chất lạnh bị nghet
– Nhiệt điện trở bị lỏng/lỗi
 
116 U1 – Ngược pha (đối với các dòng máy dùng điện 3 pha)
– Kiểm tra kết nối nguồn điện
– Dây nguồn cấp bị hư hoặc đứt
 
117 U2 Lỗi nguồn điện hoặc mất điện tức thời  
118 U3 – Hoạt động kiểm tra không được thực hiện trong lần khởi động đầu tiên
– Thay bo mạch chính nếu hoạt động kiểm tra đã được thực hiện
 
119 U4 – Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh hoặc giữa dàn nóng và bộ BS
– Lỏng kết nối F1/F2
– Lỗi bo mạch dàn nóng/ dàn lạnh
 
120 U5 – Lỗi điều khiển từ xa (RC)
– Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa và dàn lạnh
– Không cài đặt chính và phụ khi sử dụng 2 RC
 
121 U6 – Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh
– Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng
 
120 U7 – Kết nối sai dây truyền tín hiệu (Q1/Q2) giữa các dàn nóng
– Lỏng kết nối Q1/Q2
 
121 U8 – Lỗi điều khiển từ xa (RC)
– Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa chính và phụ
– Kiểm tra kết nối giữa điều khiển từ xa phụ
 
120 U9 – Lỗi truyền tín hiệu dàn nóng và dàn lạnh khác trong cùng một hệ thống
– Lỏng kết nối F1/F2
– Lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc van tiết lưu điện tử dàn lạnh của hệ thống khác
 
121 UA – Dàn nóng và dàn lạnh không tương thích
– Cài đặt tại chỗ cho bo mạch dàn nóng chưa được thực hiện sau khi thay thế
– Lỗi bo mạch dàn nóng hoặc dàn lạnh
– Kiểm tra dây tín hiệu F1/F2
– Số lượng dàn lạnh vượt quá mức cho phép đối với VRV
 
120 UC Trùng địa chỉ của hệ thống điều khiển trung tâm Sử dụng điều khiển từ xa để cài đặt lại địa chỉ  
121 UE – Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và thiết bị điều khiển trung tâm
– Giắc cắm để cài đặt chính (chủ) cho bộ điều khiển bị tháo
 
120 UF – Lỗi khi thực hiện hoạt động
Kiểm tra dây Lỗi bo mạch BP (Hộp đấu nối dây)
– Lỗi khi mở van chặn
– Dây truyền tín hiệu kết nối không đúng giữa các dàn nóng
 
121 UH – Dây kết nối F1/F2 hoặc Q1/Q2 không đúng
– Kết nối sai tại dàn lạnh Kết nối trong bo mạch sai
 
120 UJ Lỗi truyền tín hiệu thiết bị đi kèm

Dịch Vụ Sửa Lỗi Điều Hòa Daikin

Tuy nhiên khi sử dụng thời gian dài điều hòa nhà bạn sẽ có thể bị hỏng hóc, báo lỗi. Hãy xem ngay bảng mã lỗi điều hòa daikin sau đây để có thể kịp thời khắc phục mà không cần phải gọi thợ đến sửa.

Khi sử dụng điều hòa thì việc đảm bảo do đường truyền tín tác động của công việc đầu cảm biến nhiệt nối giữa dàn nóng với dàn lạnh của thiết bị máy lạnh, tủ lạnh lỗi bo dàn lạnh kết nối giữa dàn nóng được chẩn đoán và phát hiện ra lỗi thì cần hiểu rõ về các bảng mã lỗi đã xảy ra.

Bảng mã lỗi điều hòa Daikin là một công cụ hữu ích giúp bạn tìm hiểu về các lỗi của điều hòa của bạn. Bạn có thể dễ dàng nhận ra các lỗi của điều hòa và biết cách khắc phục chúng.

Bảng mã lỗi điều hòa Daikin cũng giúp bạn hiểu rõ hơn về các thành phần của điều hòa và cách sử dụng chúng. Bạn cũng có thể tìm hiểu về các cảnh báo của điều hòa và cách khắc phục chúng.

Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về bảng mã lỗi điều hòa Daikin, hãy gọi ngay 0935676329 để được hỗ trợ!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *